555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [khách sạn casino phú quốc]
Loại chim cỡ chim sáo, đen, đuôi dài, tiếng kêu “khách khách”. Dân gian tương truyền rằng hễ chim khách kêu trước nhà là nhà sắp có khách.
khách trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ khách trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
(Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) khách đi tàu taxi đang chở khách
Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng kêu 'khách, khách'. Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với người đón tiếp, tiếp nhận.
khách kèm nghĩa tiếng anh guest, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Một đại dịch xác sống nổ ra bất ngờ khiến các hành khách trên chuyến tàu đến Busan phải chiến đấu để bảo toàn sinh mạng trước những xác sống khát máu.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Các từ như 'khách hàng', 'khách mời', 'khách du lịch' là những cụm từ phổ biến và thường xuyên gặp trong giao tiếp hàng ngày, giúp người học tiếng Anh và tiếng Việt hiểu rõ hơn về nghĩa của từ …
Check 'khách' translations into English. Look through examples of khách translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
(Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. Như: “thừa khách” 乘 客 khách đi (tàu, xe), “khách mãn” 客 滿 đủ khách.
Bài viết được đề xuất: